Trái cây và rau củ

Fruits and Vegetables
Phổ thông
  • Mận ngon 70k/kg
  • Xoài cát Chu cây cổ km 100k/kg
  • Sapoche 80k/kg , 2kg 150k
  • Bắp nếp 70k/kg km 50k/kg
  • Cam, quýt, bưởi 80k/kg
  • Quýt ngon km 75k/kg, 3kg 210k
  • Dưa hấu 70k/kg km 55k/kg, từ 2 trái 50k/kg
  • Ổi 70k/kg
  • Thanh long, thơm ta, thơm tây 60k/kg
  • Chuối cơm, cau, xiêm rừng, già hương 50k/kg
  • Chuối chà bột 60k/kg (lâu lâu có)
  • Chuối sáp 70k/kg (lâu lâu có)
  • Chanh ta, tắc, cà chua, cà rốt, củ hành tây 100k/kg
  • Đu đủ xanh, củ sắn 50k/kg
  • Bí đỏ 100k/kg
  • Ớt đỏ 10k/50g, ớt hiểm 20k/50g
  • Khoai lang cổ 80k/kg
  • Khoai tây 80k/kg
  • Bầu, bí, mướp, dưa leo, khổ qua, đậu que, đậu đũa, sả 80k/kg
  • Gừng 200k/kg km 150k/kg
  • Củ hành tím 250k/kg

Gia vị và phụ liệu

Ingredients and spices
Phổ thông
  • Nước mắm chay trái cây 3 năm 170k/550ml
  • Nước mắm cốt nhĩ 250k 500ml
  • Tiêu xay 40k/100g
  • Tiêu hột 30k/100g
  • Hạt màu điều 20k/100g (bảo quản lạnh dùng được lâu)
  • Gia vị phở, ngũ vị hương, bột nấu cà ri 100k túi 100g (bảo quản lạnh)

Đồ khô

Dried Foods
Phổ thông
  • Đậu xanh cà vỏ 100k/500g
  • Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ, đậu phộng, đậu trắng 80k/500g
  • Hủ tiếu khô 75k/500g
  • Bánh canh bột mì lọc pha bột gạo 100k/500g, rất ngon
  • Bột bình tinh 200k/500g
  • Hạt điều xay sữa 200k/500g
  • Đường tô 150k/kg
  • Hạt ươi bay rừng 400k/500g
  • Cây bổ máu, cỏ xước 150k/ túi 100g
  • Gạo thanh trà, gạo tấm 60k/kg.
  • Gạo xưa ít dẻo, gạo xát dối 250k túi 5kg
  • Gạo đỏ 70k/kg
  • Nếp xưa dẻo thơm 75k/kg
  • Mật ong dú 5000k/lít
  • Mật ong gùi 4000k/lít
  • Mật ong thảo dược 2000k/lít
  • Mật ong chanh gừng 2000k/lít
  • Siro gùi 5000k/lít, trị mất ngủ, thải độc, lưu thông máu huyết.

Thịt và trứng

Meat and Eggs
Phổ thông
  • Bắp hoa 470k/kg
  • Thăn bò (file) 520k/kg
  • Nạm 420k/kg
  • Gầu 470k/kg
  • Gân 370k/kg
  • Xương ống 100k/kg
  • Xương bò có dính thịt 250k/kg
  • Sườn bò 400k/kg
  • Ba rọi ướp cổ truyền 370k/kg
  • Thịt xay 380k/kg chia túi 200g, túi 100g tiện nấu
  • Mỡ heo 170k/kg
  • Sườn non heo 350k/kg
  • Sườn chặt khúc nhỏ túi 250g, 500g
  • Ba rọi heo rút sườn 350k/kg
  • Cốt lếch heo 320k/kg
  • Nạt dăm heo 350k/kg
  • Thịt đùi heo 320k/kg
  • Thịt đầu rồng 380k/kg (1 con chỉ có 500-700g)
  • Đuôi heo 350k/kg
  • Thịt vai heo 320k/kg (có da, mỡ)
  • Nạt vai heo 350k/kg (đã lọc da, mỡ)
  • Dồi trường heo 500k/kg
  • Vú heo 600k/kg
  • Chân giò, móng giò 320k/kg
  • Chân giò rút xương 400k/kg
  • Má, mũi, xương 290k/kg
  • Tai, cật, lá mía 350k/kg
  • Xương mông, gan heo 300k/kg
  • Xương ống 290k/kg đã làm sạch
  • Tim, lưỡi 370k/kg
  • Ruột non 300k/kg
  • Thăn heo 380k/kg, thăn chuột 400k/kg
  • Trứng gà, vịt 100k vỉ 10 trứng.
  • Trứng vịt lộn 20k/trứng
  • Gà kiến 400k/kg con 1.1-1.2kg
  • Gà ta 350k/kg
  • Vịt 250k/kg
  • Vịt 1/2 con không đồ lòng, không đầu, 300k/kg.
  • Cua rừng xay 150k/300g (đậm đặc không pha nước)
  • Riêu cua 150k/500g

Thủy hải sản

Seafoods
Phổ thông
  • Cá linh 250k/kg
  • Cá lóc, cá rô, cá chốt, cá bống... 400k/kg
  • Khô cá cơm 100k/250g
  • Khô cá đù, khô cá chỉ vàng 175k/500g

Thực phẩm chế biến

Processed Foods
Phổ thông
  • Ba rọi ướp cổ truyền 370k/kg, túi 500g
  • Chả heo 260k/500g
  • Chả bò 330k/500g
  • Nem nướng 260k/500g
  • Lạp xưởng 330k/500g
  • Lòng dồi 250k/500g
  • Xúc xích 300k/500g
  • Bò viên 330k/500g, 650k/kg
  • Mọc heo 104k/200g
  • Chả cá thác lác 310k/500g, 600k/kg
  • Chà bông heo 200k/100g
  • Cốt dừa 60k/túi
  • Măng luộc 60k/500g
  • Măng chua 75k/500g

Đồ uống

Beverages
Phổ thông
  • Trà tía tô 100k/100g
  • Trà xanh 200k/100g
  • Trà bí đao 360k/100g
  • Trà khổ qua 500k/100g

Khác

Others